Consumption for them is of ethical concern, and they tend to stay away from brands that have ethical issues or are ignoring them | FinancesOnline is available for free for all business professionals interested in an efficient way to find top-notch SaaS solutions |
---|---|
Vào những năm 2000, khoảng 40% phụ nữ Mexico đã kết hôn đã được triệt sản | Generation X, also known as Gen X, the latchkey generation or, jokingly, the forgotten or middle child generation, consists of people born ages 39-54 in 2019 |
Người Úc đến tuổi vào đầu thế kỷ 21 không muốn có con so với người thế hệ trước vì lý do kinh tế: nợ sinh viên cao hơn, nhà ở đắt đỏ và tăng trưởng thu nhập âm.
21This generational crisis hasn't fully hit the GOP yet | The majority of Gen Zs prefer streaming services to traditional cable, as well as getting snackable content they can get on their phones and computers |
---|---|
Younger Republicans are also much more supportive of expanding green energy | Prior to the pandemic, a study found that many |
Cùng với tuổi thọ cực kỳ dài 85 tuổi đối với nữ và 78 đối với nam, tính đến năm 2005 và là một trong những nước có mức sinh thấp nhất trên thế giới, điều này có nghĩa là vào năm 2050, 30% người Nhật sẽ ở độ tuổi trên 60.